Archive for March 11th, 2010
Posted by corling on March 11, 2010
PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÂN VẬT TRÊN THẾ GIỚI (TRÍCH RÚT TỪ TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM TẬP 3) – Z
Tên phiên âm |
Tên nguyên ngữ |
Quốc gia |
Ghi chú |
Zakharôp |
R. V. Zakharov |
Nga |
đạo diễn |
Zamenhôp |
L. Zamenhof |
Ba Lan |
nhà ngôn ngữ học |
Zavađôpxki |
M. M. Zavadovskij |
|
|
Zenơ |
Zener |
|
|
Zêrômxki |
(S. Zeromski |
|
|
Zetkin |
C. Zetkin |
|
nhà chính trị Đức |
Zôla |
E. Zola |
|
|
Zơt |
Zeus |
|
thần |
Zơt |
Zeus |
|
thần |
(Theo Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam: http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/)
Posted in Transliteration Standards of Names | Leave a Comment »
Posted by corling on March 11, 2010
PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÂN VẬT TRÊN THẾ GIỚI (TRÍCH RÚT TỪ TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM TẬP 3) – Y
Tên phiên âm |
Tên nguyên ngữ |
Quốc gia |
Ghi chú |
Yecxanh A. |
A. Yersin |
|
bác sĩ |
Yôxa Buxôn |
Yosa Buson |
|
|
(Theo Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam: http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/)
Posted in Transliteration Standards of Names | Leave a Comment »
Posted by corling on March 11, 2010
PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÂN VẬT TRÊN THẾ GIỚI (TRÍCH RÚT TỪ TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM TẬP 3) – X
Tên phiên âm |
Tên nguyên ngữ |
Quốc gia |
Ghi chú |
Xạ Dương Sơn Nhân |
Sheyang shanren |
Trung Quốc |
hiệu: Ngô Thừa Ân |
Xactơrơ |
J. P. Sartre |
|
|
Xactơrơ J. P. |
J. P. Sartre |
|
|
Xactơrơ J. P. |
(J. P. Sartre |
|
|
Xalaxi |
F. Szálasi |
|
|
Xalê |
M. Sallé |
|
|
Xananikôn |
Sananikone |
|
|
Xăng |
G. Sand |
|
|
Xanh – Vơnăng |
Adhémar BarréSaint – Venant |
Pháp |
kĩ sư |
Xanh – Xăng |
C. Saint – Saens |
|
nhà soạn nhạc |
Xanh Vơnăng |
Saint – Venant |
|
|
Xanh-Vơnăng |
B. de Saint-Venant |
|
|
Xaothamtơn |
Southampton |
|
bá tước |
Xatyarôt |
Satyaros |
Vương quốc Cari |
kiến trúc sư |
Xcôpat |
Scopas |
Vương quốc Cari |
nhà điêu khắc |
Xcôpêlenôt |
Scopêlènos |
|
|
Xcôt |
R. F. Scott |
|
|
Xêchênôp |
I. M. Sechenov |
|
nhà tâm lí học |
Xêda |
G. J. Caesar |
|
|
Xêly |
H. Selye |
Canada |
Thầy thuốc |
Xêmiônôva |
M. T. Semënova |
|
Nghệ sĩ múa |
Xênêca |
Seneca |
|
triết gia |
Xêruydiê |
P. Sérusier |
|
|
Xêulen |
L. van Ceulen |
Hà Lan |
nhà toán học |
Xêzan |
P. Cézanne |
|
|
Xêzan P. |
P. Cézanne |
|
|
Xichlơ |
K. Ziegler |
|
|
Xidơlây |
A. Sisley |
|
|
Xihanuc N. |
N. Sihanouk |
Cămpuchia |
|
Xinhăc P. |
P. Signac |
|
hoạ sĩ |
Xiquâyrôt |
D. A. Siqueiros |
Mêhicô |
hoạ sĩ |
Xita |
(Sita |
|
công chúa |
Xita |
Sita |
|
công chúa |
Xixavat Keobunphăn |
Sisavat Keobunphan |
|
nhà chính trị Lào |
Xixêrông |
Cicéron |
|
nhà triết học |
Xlôvinski |
Slowinski |
|
nhà toán học |
Xmêtana |
Smetana |
|
nhà soạn nhạc |
Xmit A. |
A. Smith |
|
nhà kinh tế |
Xôcrat |
Socrate |
|
nhà triết học |
Xôđy |
F. Soddy |
|
|
Xônhem |
W. G. Solheim |
|
|
Xơra G. P. |
G. P. Seurat |
|
hoạ sĩ |
Xôtô |
J. R. Soto |
Anh |
mĩ thuật |
Xôxuya |
F. de Saussure |
|
|
Xtăngđan |
H. B. Stendhal |
|
|
Xtăngđan |
Stendhal |
|
|
Xtôc |
G. G. Stokes |
Anh |
nhà vật lí |
Xtôc G. G. |
G. G. Stokes |
Anh |
nhà toán học và vật lí học |
Xtơraoxơ |
R. Strauss |
|
nhà soạn nhạc |
Xtơravinxki I. F. |
(I. F. Stravinskij |
|
|
Xtukalôp |
Stukalov |
Nga – Xô Viết |
nhà viết kịch |
Xukacnô A. |
A. Sukarno |
Inđônêxia |
|
Xukhô |
(Sukho |
|
|
Xương Hạc Linh |
Chang Heling |
|
nghệ sĩ |
Xuphanuvông |
Souphanouvong |
|
Hoàng thân |
Xvet |
M. S. Cvet |
Nga |
nhà sinh hoá thực vật |
Xviriđôp |
G. V. Sviridov |
|
nhà soạn nhạc |
(Theo Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam: http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/)
Posted in Transliteration Standards of Names | Leave a Comment »
Posted by corling on March 11, 2010
PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÂN VẬT TRÊN THẾ GIỚI (TRÍCH RÚT TỪ TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM TẬP 3) – V
Tên phiên âm |
Tên nguyên ngữ |
Quốc gia |
Ghi chú |
Vadari |
G. Vasari |
Italia |
nhà nhân văn chủ nghĩa |
Vadari G. |
G. Vasari |
|
|
Vaganôva |
A. I. Vaganova |
|
nhà hoạt động múa |
Vainônen |
V. I. Vajnonen |
|
|
Vaiơxtơrat |
K. Weierstrass |
Đức |
nhà toán học |
Vaiơxtơrat |
|
|
tiên đề |
Valêry P. |
P. Valéry |
|
nhà văn |
Van Đich |
(A. Van Dyck |
|
|
Van Gôc |
Van Gogh |
|
hoạ sĩ |
Văn Mộc |
Wen Mu |
Trung Quốc |
hiệu: Ngô Kính Tử |
Vanmiki |
Vãlmĩki |
|
|
Vaxiliep |
V. V. Vasil’ev |
|
Nghệ sĩ múa |
Vêbe |
C. M. von Weber |
|
nhà soạn nhạc |
Vêbecnơ |
A. Webern |
Áo |
nhà soạn nhạc |
Vêbecnơ |
A. V. Webern |
|
|
Vebơ M. |
M. Weber |
|
nhà triết học |
Vechaet |
T. Verhaecht |
|
hoạ sĩ |
Veclen P. |
(P. Verlaine |
|
|
Veclen P. |
P. Verlaine |
Pháp |
nhà thơ |
Veclen P. |
P. Verlaine |
|
|
Vecnơ |
K. Verner |
Đan Mạch |
|
Vêen |
O. van Veen |
|
|
Vêniapxki |
H. Wieniawski |
|
nhà soạn nhạc |
Venxbăc |
C. A. V. Welsbach |
Áo |
nhà hoá học |
Vêrôkiô A. Đen |
A. del Verrocchio |
|
hoạ sĩ |
Vexnin |
A. A. Vesnin |
|
|
Vexpuchi |
A. Vespucci |
|
nhà thám hiểm |
Vich Clara |
Wieck Clara |
|
nghệ sĩ pianô |
Viê Đơ Lixlơ Ađam |
Villiers de I’Isle – Adam |
Pháp |
nhà thơ |
Viêcgin |
Virgile |
|
|
Viễn Đạt |
Yuan Da |
Trung Quốc |
tên thật: Nguỵ Nguyên |
Viet |
F. Viète |
|
|
Vihan |
Wihan |
|
|
Vinhem |
Wilhelm |
|
|
Vinkenman |
J. J. Winckelman |
Đức |
học giả |
Vitơruvơ |
Vitruve |
Italia |
kiến trúc sư |
Vivanh |
L. Vivin |
|
hoạ sĩ |
Vônfơ |
R. Wolf |
Thuỵ Sĩ |
thiên văn học |
Vônkôp |
N. Volkov |
|
|
Vônte |
Voltaire |
|
|
Vontera |
V. Volterra |
|
nhà sinh thái học |
Vranghen |
P. N. Vrangel’ |
|
|
Vương Dương Minh |
Wang Yangming |
|
|
Vương Duy |
Wang Wei |
Trung Quốc |
|
Vương Hồng Văn |
Wang Hongwen |
|
TQ |
Vương Xương Linh |
Wang Changling |
Trung Quốc |
nhà thơ |
Vuya |
J. E.Vuillard |
|
nghệ sĩ |
(Theo Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam: http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/)
Posted in Transliteration Standards of Names | Leave a Comment »