VIETNAM CORPUS LINGUISTICS (VCL)

NGÔN NGỮ HỌC KHỐI LIỆU

Archive for March 6th, 2010

Hoạt động tư vấn phản biện: Dường như giới khoa học luôn yếu tiếng

Posted by corling on March 6, 2010

Theo GS VS Trần Đình Long – Chủ tịch Hội Giống cây trồng Việt Nam, dường như giới khoa học luôn lép vế trong hoạt động tư vấn, phản biện. Ông đặt vấn đề là hàng năm, Thủ tướng đã dành ra 1 ngày để tiếp xúc, lắng nghe ý kiến giới doanh nghiệp nhưng với các nhà khoa học thì lại chưa thực hiện. Ông cũng đề cập là có một thực tế, nếu nhà khoa học nói thẳng, nói thật nhưng làm mất lòng lãnh đạo thì chỉ được mời tham gia hội đồng tư vấn một lần thôi và lần sau “xin miễn”. Điều này làm cho họ ngại, không muốn va chạm và sinh ra tâm lý hỏi thì trả lời nhưng ở mức độ cầm chừng. Thực trạng này ngày càng ăn sâu vào tâm lý giới khoa học, nhất là những người muốn làm quản lý. (Khoa học & Đời sống 26/1/2010)

(Theo Bản tin VNGO tháng 01/2010)

Posted in NEWS & EVENTS | Leave a Comment »

PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI – O

Posted by corling on March 6, 2010

PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÂN VẬT TRÊN THẾ GIỚI (TRÍCH RÚT TỪ TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM TẬP 3) – O

Tên phiên âm Tên nguyên ngữ Quốc gia Ghi chú
Oahôn A. A. Warhol Hoa Kì Nghệ sĩ
Oaiđơ O. Wilde Anh nhà thơ
Oaihet (A. N. Whitehead)    
Oaihet A. N. Whitehead    
Oatanabê Kazan Watanabe Kazan    
Oatxơn J. D. Watson    
Ôbe F. Aubert    
Ôbukhôva N. A. Obukhova    
Ocđơn C. K. Ogden   nhà ngôn ngữ học
Ơclit Ph. Euclide; HL. Eukleidès Hi Lạp nhà toán học
Ơclit Euclide Hi Lạp Nhà toán học cổ đại
Ôctavi Octavie    
Octavianut G. Octavianus    
Oextơn E. Weston Hoa Kì gốc Anh nhà công nghiệp – kĩ sư điện
Ôghinxki M. K. Oginski   nhà soạn nhạc
Ơle L. Leonhard Euler Thuỵ Sĩ nhà toán học
Ơle L. L. Euler    
Ơle L. L. Euler    
Onđenbua C. Oldenburg Hoa Kì Nghệ sĩ
Ônni I. G. Eugene Gladstone Oneill Hoa Kì nhà viết kịch
Ônxagơ L. Lars Onsager Hoa Kì nhà vật lí
Ôoen (R. B. Owens    
Ôrăngzep Ph. Aurangzeb Ấn Độ vua
Ôriôn V. Vincent Auriol Pháp nhà hoạt động chính trị
Ơripit Ph. Euripide, HL. Euripidês Hi Lạp nhà thơ
Ôrôbinđô Gôxe Aurobindo Ghose Ấn Độ nhà triết học
Ôrôxcô H. C. José Clemente Orozco Mêhicô hoạ sĩ
Ơtecpơ Euterpe   nữ thần âm nhạc
Ôvêchkin V. V. Valentin Vladimirovich Ovechkin Nga nhà văn
Ôviđiut Publius Ovidius Naso La Mã nhà thơ
Ôxmông F. Floris Osmond Pháp nhà luyện kim
Ơxtet H. C. Hans Christian Oersted Đan Mạch nhà hoá học
Ơxtet H.C. H.C. Oersted Đan Mạch  nhà hoá học
Ôxtơrôgratxki M. V. Mikhail Vasil’evich Ostrogradskij Nga nhà toán học
Ôxtơrôpxki A. N. Aleksandr Nikolaevich Ostrovskij Nga nhà soạn kịch
Ôxtơrôpxki N. A. Nikolaj Alekseevich Ostrovskij Nga nhà văn
Ôxtralôit Australoid   tiểu chủng
Ôxvan V. Wilhelm Ostwald Đức nhà hoá học
Ôzăngfăng A. Ozenfant    

(Theo Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam: http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/)

Posted in Transliteration Standards of Names | Leave a Comment »

PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI – N

Posted by corling on March 6, 2010

PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÂN VẬT TRÊN THẾ GIỚI (TRÍCH RÚT TỪ TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM TẬP 3) – N

Tên phiên âm Tên nguyên ngữ Quốc gia Ghi chú
NAamiôtkin X. X. Sergej Semënovich Namëtkin Nga nhà hoá học
Nabôpôlaxa Nabopolassar    
Nabusôđônôdo II Nabuchodonosor II Tân Babylon quốc vương
Nađa Nadar Pháp nhà nhiếp ảnh
Naghen Ô. Otto Nagel Đức hoạ sĩ
Najibula Najibula Apganixtan nhà hoạt động chính trị
Namara Mc Namara Hoa Kì bộ trưởng quốc phòng
Namich Kêman Namik Kemal Thổ Nhĩ Kì nhà văn
Nankôpxka Z. Zofia Nalkowska Ba Lan nhà văn nữ
Napôlêông I Napoléon Bonaparte Pháp hoàng đế
Napôlêông I. Napoléon Bonaparte   hoàng đế
Napôlêông III Charles LouisNapoléon Bonaparte Pháp hoàng đế
Nata G. Giulio Natta Nga nhà hoá học hữu cơ
Natxađoocjơ Đ Dashdorjiyn Natsagdorj Mông Cổ nhà văn
Natxưme Xôxêki Natsume Soseki Nhật Bản nhà văn
Nava H. Henri Navarre Pháp tổng chỉ huy quân đội
Nava H. H. Navarre    
Naviê H. Navier    
Naviê H. Navier Pháp nhà vật lí
Naxe G. A. Gamal Abdel Nasser Ai Cập tổng thống
Naxe G. A. G. A. Nasser Ai Cập  
Nâydơbi Naseby Anh vua
Nâygau G. G. Genrikh Gustavovich Nejgauz Xô Viết nghệ sĩ pianô
Nazim Hichmet Nazim Hikmet Thổ Nhĩ Kì nhà thơ và nhà viết kịch
Nê Uyn Ne Win Miến Điện  
Nê Uyn Ne Win    
Necvi P. L. Pier Luigi Nervi Italia kĩ sư
Nêen L. Ơ. F. Louis Eugène Félix Néel Pháp nhà vật lí
Nêgrô – Ôxtralôit Negro – Australoid   đại chủng
Nêkraxôp N. A. NikolajAlekseevich Nekrasov Nga nhà báo, nhà phê bình, nhà thơ
Nêmet L. László Németh Hungari nhà văn
Nenxơn Manđêla Nelson Mandela   tổng thống
Nenxtơ V. H. WalterHermann Nernst Đức nhà hoá lí
Nêpe J. Napier (Neper) Anh nhà toán học
Nêrô Nero Rôma hoàng đế
Nêru J. Jawaharlãl Nehru Ấn Độ nhà hoạt động chính trị
Nêru J.  J. Nehru Ấn Độ  
Nêruđa P. Pablo Neruda Chilê nhà thơ
Nêtô A. Neto    
Nêtô A. Agostinho Neto Angôla nhà lãnh đạo cách mạng
Nêxmâyanôp A. N. AleksandrNikolaevich Nesmejanov Nga nhà hoá học hữu cơ
Ngô Đạo Tử Wu Daozi Trung Hoa hoạ gia
Ngô Đạo Tử Wu Daozi Trung Quốc  
Ngô Kính Tử Wu Jingzi Trung Quốc nhà văn
Ngô Tam Quế Wu Sangui Trung Quốc tổng binh
Ngô Thừa Ân Wu Cheng’en Trung Quốc nhà văn
Nguỵ Wei    
Nguỵ Nguyên Wei Yuan Trung Quốc nhà tư tưởng
Nguyên Chẩn Yuan Zhen Trung Quốc nhà thơ
Nguyên Thế Tổ Yuan Shizu Trung Quốc  
Nhạc Phi Yue Fei Trung Quốc  
Nhan Nguyên Yan Yuan Trung Quốc nhà tư tưởng duy vật
Nhữ Trung Ru Zhong Trung Quốc tự: Ngô Thừa Ân
Nicon W. Nicol Anh nhà vật lí học
Nitsơ F. Nietzsche    
Nitsơ F. Friedrich Nietzsche Đức nhà triết học
Niutơn I. Newton    
Niutơn I. Isaac Newton Anh nhà toán học
Nizami A. M. I. Abû Mûhammad Ilya Nîzami Azecbaijan nhà thơ
Nơ Guabi M. Marien N’Gouabi Cộng hòa nhân dân Côngô tổng thống
Nôben A. Ph. Alfred Nobel Thuỵ Điển nhà hoá học
Nôguchi Hiđâyô Noguchi Hideyo Nhật Bản nhà vi khuẩn học
Noiman F. E. Neumann Đức nhà vật lí
Noiman J. Fôn Johannes von Neumann Hoa Kì gốc Hungari nhà toán học
Noiman K. G. Karl Gottfried Neumann Đức nhà toán học
Nơkômô J. M. Joshua Mqbuko Nkomo Zimbabuê nhà hoạt động chính trị
Nơkruma K. Nkrumah Gana  
Nônđơ / tên thật: Emil Hansen Nolde Đức hoạ sĩ
Nônô L. Luigi Nono Italia nhà soạn nhạc
Nooctơ A. van Noort   hoạ sĩ
Norisơ R. G. W. Norrish    
Nôrôđôm I / tên thật: Ăng Vôđây – Norodom Ang Vodey Norodom Ier Cămpuchia vua
Nôrôđôm Xihanuc Norodom Sihanouk Cămpuchia quốc vương
Nôrôđôm Xuramarit Norodom Suramarit Cămpuchia quốc vương
Nôve J. G. Jean Georges Noverre Pháp nghệ sĩ balê
Nôvikôp P. X. Pёtr Sergeevich Novikov Xô Viết nhà toán học
Nôvikôp X. P. Sergej Petrovich Novikov Liên Xô nhà toán học
Nôvôtny A. Novotný   Tiệp Khắc
Nuhăc Phumxavẳn Nouhak Phoumsavan Lào nhà hoạt động chính trị

(Theo Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam: http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn/)

Posted in Transliteration Standards of Names | Leave a Comment »